Ngày đăng: 09/10/2020

Xem ngày tốt Thứ Năm ngày 15/10/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 15/10/2020 tức ngày Tân Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý (29/8/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Bắc

Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Ngày con nước: Giờ nước lên: Ty. (9h-11h). Giờ nước xuống: Ngọ (11h-13h)

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quý : Tốt mọi việc.
  • Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Hoang vu : Xấu mọi việc.
  • Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Phi ma sát (Tai sát) : Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Ngũ hư : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Không phòng : Kỵ giá thú.
  • Nhập mộ : Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  • Địa hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
  • Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

3. Ngày đại kỵ:Ngày 15 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh

Việc nên làm: Xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền với những người hợp giờ này
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp

Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận:  Ngày 15/10/2020 nhằm ngày Tân Mão, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (29/8/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác, việc xem ngày tốt sửa mộ nên chọn ngày khác