Ngày đăng: 06/11/2020

Xem ngày tốt Thứ Bảy ngày 28/11/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 28/11/2020 tức ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (14/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Quý Ty., Tân Ty., Tân Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc nhất là việc chọn ngày đăng ký kết hôn
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 11 là ngày Nguyệt Kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Nữ

Việc nên làm: Kết màn, may áo.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 28/11/2020 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (14/10/2020 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, việc xem ngày tốt sửa mộ nên chọn ngày khác